01/05/2024
Danh mục tóm tắt dự kiến các tuyến đường đề nghị đặt tên trên địa bàn thị trấn Quán Hành
UBND TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
THỊ TRẤN
QUÁN HÀNH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
|
Nghệ An, ngày tháng 4 năm 2024
DANH MỤC TÓM TẮT DỰ KIẾN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
ĐỀ NGHỊ ĐẶT TÊN
TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ TRẤN QUÁN HÀNH
TT
(1)
|
Tên đường
(2)
|
Hiện trạng
(4)
|
Điểm
đầu
(5)
|
Điểm
cuối
(6)
|
Chiều
dài
(m)
(7)
|
Chiều rộng
hiện trạng (m)
(8)
|
Chiều rộng quy hoạch
(m)
(9)
|
Loại hình
(10)
|
I
|
Trục
Bắc Nam : Sắp xếp thứ tự từ tuyến Đường QL1A xuống các tuyến
Phía Tây thị trấn (8
tuyến)
|
1
|
Nguyễn Duy Trinh
|
Đường
nhựa
|
Giao với
đường Phạm Nguyễn Du ( Km448+700 QL1A
Ngã 3 đường Tránh Vinh)
|
Giao với
Ngã 3 tuyến đường Nguyễn Đức Công (Km451+258,9 QL1A xóm
1 xã Nghi Trung )
|
2.558,9
m
|
30-35
m
|
34,5
m
|
Nhà chính trị
|
2
|
Võ Đại Huệ
|
Đường láng nhựa
|
Chợ Quán Hành
(TP số 3)
|
Giao với tuyến đường Nguyễn Thị Nhã (Nhà văn hóa TDP số 2
cũ )
|
554 m
|
7,5-9 m
|
12 m
|
Anh hùng lực lượng vũ trang
|
3
|
Hoàng Phan Thái
|
Đường nhựa
|
Giao với đường Nguyễn Năng Tĩnh (đường
QL1A đi xóm Kim Liên )
|
Giao đường Hoài Thanh (Ngã 3 Phòng giáo dục)
|
1401,6 m
|
15 m
|
15 m
|
Sỹ phu yêu nước
|
4
|
Nguyễn
Xí
|
Đường nhựa
(Đường
35M)
|
Giao với đường Trần Văn Quang (chân cầu vượt
QL48E)
|
Giao đường Nguyễn Đức Công (Ngã
3 TTYT)
|
2.371,7 m
|
35 m
|
35 m
|
Danh thần
thời Lê
|
5
|
Nguyễn
Thị Xân
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường Nguyễn Trương Khoát (đường
Quán Hành – Xã Đoài)
|
Giao với đường Nguyễn Năng
Tĩnh (Xưởng may Chương Hoa)
|
791 m
|
9 m
|
9 m
|
Chiến sỹ
Cách mạng
|
6
|
Trương Vân Lĩnh
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường quy hoạch 18 m
|
Giao đường Nguyễn Đức Công (Ngã tư TDP số giáp Nghi Trung
|
2.071,73 m
|
10 m
|
15 m
|
Nhà cách mạng
|
7
|
Lê
Văn Miến
|
Đường bê tông
|
Giao với đường Nguyễn Năng Tĩnh
(Đoạn gần Nghĩa Trang Kim Liên)
|
Giao đường Nguyễn Đức Công
(Nhà ông Thành TDP số 5)
|
2124,7 m
|
4-5 m
|
5,5m
|
Nhà giáo, họa sĩ
|
8
|
Đinh
Văn Chất
|
Đường bê tông
|
Giao với đường Nguyễn Năng
Tĩnh (ông Cương)
|
Giao đường Nguyễn Đức Công
(Nhà ông Sỹ)
|
2.157 m
|
5 m
|
18 m
|
Danh thần
thời Nguyễn
|
II
|
Trục
Đông Tây (11 tuyến)
|
1
|
Nguyễn
Đức Công
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh ( Km 451+258,9m QL1A Nhà nghỉ Hiến Kim)
|
Giao đường Tránh Vinh (Nghĩa
trang Kỳ Cháng )
|
1707 m
|
7-15 m
|
28 m
|
Chí sỹ yêu
nước
|
2
|
Hoàng Đan
|
Đường bê tông
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+900 QL1A Phía Bắc Trường Nguyễn Duy Trinh)
|
Giao đường Tránh Vinh
|
1628,7 m
|
5-6 m
|
15 m
|
Tướng lĩnh
Quân đội Nhân dân Việt Nam
|
3
|
Hoài Thanh
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+750 QL1A Phía Bắc Kho bạc)
|
Giao đường Tránh Vinh (Cầu chui TDP số 8 cũ)
|
1602,6 m
|
5-14 m
|
27 m
|
Nhà văn
|
4
|
Hoàng Văn Tâm
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+500 QL1A Đoạn chi nhánh Ngân hàng NN &PTNT)
|
Giao với đường
tránh Vinh
|
631,7 m
|
6-22 m
|
27 m
|
Chiến sỹ,
liệt sỹ Cách mạng
|
5
|
Đặng
Thái Thân
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+400 QL1A Đèn xanh đỏ trung tâm thị trấn)
|
Giao với đường Lê Văn Miến (TDP số 6
nhà ông
Khang)
|
446 m
|
6-15 m
|
15 m
|
Chí sỹ yêu
nước
|
6
|
Nguyễn
Trương Khoát
|
Đường nhựa
(QH- XĐ)
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 450+300 QL1A Ngã 3 lên Xã Đoài)
|
Giao đường
Tránh Vinh (Cầu Chui Nghi Diên)
|
1469 m
|
18 m
|
24 m
|
Chiến sỹ
Cách mạng
|
7
|
Nguyễn
Thức Tự
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh - (Km 449+950 QL1A Đoạn
Công ty vật tư nông nghiệp, cổng chào TDP số 3)
|
Giao với đường
Nguyễn Xí (đường 35m)
|
350 m
|
8-12 m
|
12 m
|
Danh thần
triều Nguyễn
|
8
|
Nguyễn
Thị Nhã
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 449+550 QL1A Đoạn Công ty xăng dầu Nghệ Tĩnh, cổng chào
TDP số 2 cũ)
|
Giao với đường
Đinh Văn Chất (Tuyến cuối
Xóm KL)
|
835,7 m
|
6-10 m
|
15 m
|
Chiến sỹ
Cách mạng
|
9
|
Nguyễn
Năng Tĩnh
|
Đường láng nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 449+550 QL1A Ban chỉ huy quân sự huyện Nghi Lộc cũ)
|
Giao với đường
Tránh Vinh
|
1293,7 m
|
7-10 m
|
24 m
|
Danh thần
triều Nguyễn
|
10
|
Trần
Văn Quang
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh (Km 449+50 Cầu vượt QL1A)
|
Giao với đường
Tránh Vinh tại đèn xanh đỏ xã Nghi Hoa
|
811 m
|
30 m
|
52 m
|
Tướng lĩnh
quân đội nhân dân Việt Nam
|
11
|
Phạm
Nguyễn Du
|
Đường nhựa
|
Giao với đường
Nguyễn Duy Trinh Km0+00 (QL1A Lô cốt đèn xanh đỏ)
|
Giao với đường
Trần Văn Quang Km 0+ 732,4 (QL48E tại đèn xanh đỏ xã Nghi Hoa)
|
732,4 m
|
20-30 m
|
52 m
|
Danh thần
triều Lê Trung Hưng
|
(Tổng cộng: 19 tuyến đường)