image banner

image advertisement image advertisement

Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế năm 2015 phân theo cấp quản lý

Number of health establishments, patient beds and health staff  in 2015 by management level

 


Chia ra -Of which

Bộ Y tế
Minitstry
of Health

Bộ, ngành khác
Other ministrie,
agencies

Địa phươngLocal
authority

I.Cơsởy tế (Cơ sở) -Health establishments (Establishment)

817

-

-

817

1.Bệnh viện –Hospital

39

-

-

39

2.Phòng khám đa khoa khu vực -Regional polyclinic

25

-

-

25

3.Nhà hộ sinh -Maternity house

-

-

-

-

4.Trạm y tế xã, phư­ờng -Medical service units in communes, precincts

480

-

-

480

5.Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp -Medical service units in offices, enterprises

-

-

-

-

6.Các cơ sở y tế khác- Others

273

-

-

273

II.Gi­ường bệnh (Giường) - Bed

10 302

-

-

10 302

1.Bệnh viện –Hospital

7 536

-

-

7 536

2.Phòng khám đa khoa khu vực -Regional polyclinic

90

-

-

90

3.Nhà hộ sinh -Maternity house

-

-

-

-

4.Trạm y tế xã, phư­ờng -Medical service units in communes, precincts

2 400

-

-

2 400

5.Các cơ sở y tế khác- Others

276

-

-

276

III.Cán bộ ngành y (Ngư­ời) -Medical staff (Person)

8 551

-

-

8 551

1.Bác sĩ –Doctors

2 165

-

-

2 165

2.Y sĩ -Assistant physicians

1 850

-

-

1 850

3.Y tá -Nurses

3 519

-

-

3 519

4.Hộ sinh –Midwives

1 017

-

-

1 017

IV.Cán bộ ngành d­ược (Ng­ười) -Pharmaceutical staff (Person)

1 444

-

-

1 444

1.D­ược sĩ (Kể cả tiến sĩ, thạc sĩ, chuyên khoa)-Pharmacists and higher

130

-

-

130

2.Dư­ợcsĩ trung cấp -Pharmacists of middle degree

1 294

-

-

1 294

3.Dư­ợctá -Assistant pharmacists

20

-

-

20








 

 Nguồn: Niên giám thống kê Nghệ An năm 2015